555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [thủ thuật cá cược w88]
Bộ thủ (部首) là phần cơ bản của chữ Hán và chữ Nôm, dùng để cấu tạo nên một chữ Hán / chữ Nôm có nghĩa trong một phạm vi ô vuông cố định.
Thủ là gì: Danh từ: đầu của gia súc đã giết thịt (thường nói về đầu lợn), Động từ: (khẩu ngữ) đảm nhiệm một vai trò cụ thể nào đó trong một công...
Học 214 bộ thủ cực dễ với bài viết sau: Đầy đủ 214 bộ gồm: Hướng dẫn cách viết, cách phát âm, ý nghĩa Hán - Việt. Đây là phiên bản bộ thủ mới nhất.
首 thủ [thú] U+9996, tổng 9 nét, bộ thủ 首 (+0 nét) phồn & giản thể, tượng hình
Danh từ thủ liên quan đến đầu (nghĩa đen và nghĩa bóng) Thủ đô: thành phố đầu não liên quan đến tay Thủ dâm: tình dục bằng tay Đầu lợn đã làm thịt. 'Thế thủ' nói tắt. Giỏi cả thủ lẫn công.
25 thg 4, 2024 · Tổng hợp 214 bộ thủ tiếng Trung thông dụng, đầy đủ kèm file tải PDF. Cùng 50 bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung mà các bạn không thể bỏ qua trong khi học.
Trong Tứ diệu đế, diệu đế đầu tiên xác định rằng sự bám chặt (thủ, theo nghĩa 'các thủ uẩn') như là một trong những trải nghiệm cốt lõi về sự khổ.
(Động) Giữ, giữ gìn. Như: “bảo thủ” 保 守 ôm giữ, “thủ tín” 守 信 giữ lòng tin, “thủ tiết” 守 節 giữ khí tiết.
thủ trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ thủ trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
17 thg 8, 2025 · Trang tin điện tử duy nhất, chính thức của Thủ tướng Chính phủ Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Bài viết được đề xuất: